Giá xe Toyota Fortuner tháng 2/2024 kèm Đánh giá xe chi tiết
Toyota Fortuner thế hệ mới bao gồm 2 mẫu xe Fortuner máy dầu và Fortuner máy xăng đã trở thành chiếc SUV bán chạy nhất của Toyota tại thị trường Việt Nam ngay từ những ngày đầu xuất hiện trên thị trường. Ở phiên bản mới nhất, Toyota Việt Nam thông báo giảm giá cho tất các các phiên bản xe, cải thiện về động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải Euro5, trang bị tiện nghi và bổ sung thêm màu ngoại thất mới. Hãng cũng lược bỏ 2 phiên bản là 2.4L 4x2MT và 2.8L 4x4AT.
GIÁ XE TOYOTA FORTUNER 2024 THÁNG 01/2024
Giá bán cụ thể của các phiên bản hiện tại như sau:
Bảng giá xe Toyota Fortuner tháng 01/2024 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) |
|||
---|---|---|---|
Giá niêm yết cũ | Giá niêm yết mới | Mức giảm | |
Toyota Fortuner 2.4 4x2 MT | 1026 | ngừng bán | - |
Toyota Fortuner 2.4 4x2 AT | 1118 | 1055 | 63 |
Toyota Fortuner 2.4 4x2 AT Legender | 1259 | 1185 | 74 |
Toyota Fortuner 2.8 4x4 AT Legender | 1470 | 1350 | 120 |
Toyota Fortuner 2.8 4x4 AT | 1434 | ngừng bán | - |
Toyota Fortuner 2.7 4x2 AT | 1229 | 1165 | 64 |
Toyota Fortuner 2.7 4x4 AT | 1319 | 1250 | 69 |
Trong đó thông tin các phiên bản cụ thể là:
- Toyota Fortuner 2.4 4x2 AT Legender: Máy dầu - Lắp ráp
- Toyota Fortuner 2.4 4x2 AT Legender: Máy dầu - Lắp ráp
- Toyota Fortuner 2.8 4x4 AT Legender: Máy dầu - Lắp ráp
- Toyota Fortuner 2.7 4x2 AT: Máy xăng - Nhập khẩu
- Toyota Fortuner 2.7 4x4 AT: Máy xăng - Nhập khẩu
GIÁ LĂN BÁNH TOYOTA FORTUNER 2024
Giá lăn bánh này được tính trên cơ sở giá bán và các loại thuế phí với các mức tiền phải nộp khác nhau theo quy định của từng địa phương. Giá lăn bánh Toyota Fortuner 2024 bao gồm các khoản phí sau:
- Lệ phí trước bạ áp dụng cho Hà Nội, TPHCM và tỉnh khác lần lượt 12% và 10%
- Phí đăng kiểm đối với xe không đăng ký kinh doanh là 340.000 đồng
- Phí bảo hiểm dân sự bắt buộc đối với xe 4 - 5 chỗ không đăng ký kinh doanh là 480.700 đồng
- Phí đường bộ 12 tháng là 1.560.000 đồng
- Phí biển số ở Hà Nội, TPHCM và tỉnh khác lần lượt là 20 và 1 triệu đồng Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm dao động tùy thuộc các đại lý Toyota
Vậy, giá lăn bánh các dòng xe Toyota Fortuner 2024 hiện sẽ được tính cụ thể như sau:
BẢNG TÍNH GIÁ XE TOYOTA FORTUNER 2024 LĂN BÁNH (Đơn vị tính: Triệu Đồng) |
||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản xe | Giá niêm yết | Giá lăn bánh ở Hà Nội | Giá lăn bánh ở Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh ở Tỉnh khác |
Toyota Fortuner 2.4 AT 4x2 (CKD) | 1055 | 1204 | 1183 | 1164 |
Toyota Fortuner 2.4 4x2 AT Legender (CKD) | 1185 | 1349 | 1326 | 1307 |
Toyota Fortuner 2.8 4x4 AT Legender (CKD) | 1350 | 1537 | 1507 | 1488 |
Toyota Fortuner 2.7 AT 4x2 (CBU) | 1165 | 1327 | 1304 | 1285 |
Toyota Fortuner 2.7 AT 4x4 (CBU) | 1250 | 1422 | 1397 | 1378 |
Xem thêm: Giá bán kèm Ưu đãi của Toyota Fortuner 2024
ĐÁNH GIÁ XE TOYOTA FORTUNER 2024
Toyota Fortuner 202 mới ra mắt bản nâng cấp, như vậy hiện tại Toyota Việt Nam phân phối tổng cộng 7 phiên bản với 5 phiên bản lắp ráp và 2 bản nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia, kèm theo đó là những nâng cấp an toàn và tiện nghi cho các phiên bản xe máy dầu, bản máy xăng giữ nguyên như cũ.
Cấu hình Toyota Fortuner 2024 | |
Nhà sản xuất | Toyota |
Tên xe | Fortuner 2024 |
Giá từ | 1,055 tỷ VND |
Kiểu dáng | SUV |
Xuất xứ | Việt Nam, Indonesia |
Số chỗ ngồi | 7 |
Động cơ | Dầu 2.4L, Dầu 2.8L và Xăng 2.7L |
Hộp số | Tự động 6AT |
Hệ truyền động | RWD và 4WD |
Kích thước Dài, Rộng, Cao | 4.795 x 1.855 x 1.835 mm |
Chiều dài cơ sở | 2745 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 279 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5800 mm |
Dung tích bình nhiên liệu | 80L |
Các phiên bản Toyota Fortuner 2024
Toyota Fortuner 2024 tại Việt Nam được phân phối với 5 phiên bản, bao gồm 3 phiên bản máy dầu lắp ráp trong nước và 2 phiên bản máy xăng nhập khẩu.
Màu xe Toyota Fortuner 2024
Toyota Fortuner có 4 màu xe là: Bạc, Nâu đồng, Đen, Trắng ngọc trai. Riêng 2 phiên bản Legender sẽ có thêm 2 màu mới là màu là Trắng ngọc trai nóc đen và Nâu đồng nóc đen
Đặc biệt, giá bán của Fortuner 2024 màu Trắng Ngọc Trai đắt hơn 8 triệu đồng, màu Trắng ngọc trai nóc đen và Nâu đồng nóc đen đắt hơn 12 triệu đồng so với các màu thông thường.
Ngoại thất Toyota Fortuner 2024
Xét về tổng thể ngoại thất thì Toyota Fortuner 2024 không có nhiều sự khác biệt so với đời cũ. Phần đầu xe vẫn là lưới tản nhiệt được mở rộng, mắt lưới với các họa tiết sắp xếp lượn sóng dạng 3D và được sơn đen. Fortuner 2024 sử dụng cụm đèn pha công nghệ LED kết hợp projector và có thêm một dải chrome viền bên dưới.
Trong khi đó, phiên bản cao cấp Fortuner Legender có ngoại hình thể thao hơn. Cụ thể, phần đầu xe khác biệt so với bản thường gồm lưới tản nhiệt chia 2 tầng, hệ thống đèn LED mang họa tiết xương cá, chia 3 khoang.
Các số đo kích thước tổng thể dài x rộng x cao của Toyota Fortuner 2024 lần lượt là 4.795 x 1.855 x 1.835 (mm), trục cơ sở đạt 2.745 mm. So với đời cũ, kích thước tổng thể của Fortuner 2024 được giữ nguyên. Đuôi xe có đèn hậu dạng đèn LED, cản sau của các phiên bản máy dầu được trang bị thêm đèn sương mù - option mà trước đây chỉ được trang bị cho 2 phiên bản Legender. Mâm xe 18 inch hợp kim.
Nội thất và Tiện nghi trên Toyota Fortuner 2024
Bên trong nội thất của Fortuner 2024, khách hàng sẽ trải nghiệm sự tiện nghi và đẳng cấp với hàng loạt các trang bị nổi bật như: Màn hình giải trí 9 inch, hệ thống định vị Navigation, mở cốp rảnh tay và cổng USB tiện dụng cho mọi vị trí ngồi. Trên phiên bản Fortuner 2.4L 4x2 AT, Fortuner đã được bổ sung tính năng kết nối điện thoại thông minh tích hợp trên màn hình giải trí mà trước đây chỉ có ở các phiên bản cao cấp.
Ngoài ra, phiên bản Fortuner Legender 2.4L 4x2 AT được nâng cấp thêm hệ thống âm thanh với 11 loa JBL (trước đây chỉ có ở bản Fortuner Legender 2.8L 4x4 AT) cùng hệ thống điều hòa 2 vùng độc lập mang đến sự thích thú và cảm giác thư thái cho hành khách trên mỗi hành trình.
Động cơ và Vận hành của Toyota Fortuner 2024
Fortuner 2024 có 3 tùy chọn động cơ:
- Động cơ diesel 2.4L DOHC, 4 xy-lanh thẳng hàng cho công suất tối đa 148 mã lực tại 3.400 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 400Nm từ 1.600 – 2.000 vòng/phút
- Động cơ xăng 2.7L DOHC, 4 xy-lanh thẳng hàng cho công suất tối đa 164 mã lực tại 5.200 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 245Nm tại 4.000 vòng/phút
- Động cơ diesel 2.8L DOHC, 4 xy-lanh thẳng hàng cho công suất tối đa 174 mã lực tại 3.400 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 450Nm tại 2.400 vòng/phút
Ngoài ra thì phiên bản Fortuner số tự động được trang bị hộp số tự động 6 cấp thông minh... hoàn toàn mới với công nghệ hiện đại giúp tối ưu công suất động cơ và tiết kiệm nhiên liệu.
Một số tính năng hiện đại khác trên Fortuner 2024 đó là Hệ thống cài cầu điện tốc độ cao, hệ thống kiểm soát chống trơn trượt, tính năng eco tiết kiệm nhiên liệu....
Tính năng An toàn trên Toyota Fortuner 2024
Về công nghệ an toàn, Toyota Fortuner 2024 được trang bị 7 túi khí, phanh với các công nghệ ABS/BA/EBD, cân bằng điện tử, hỗ trợ lên dốc, kiểm soát lực kéo, cảm biến đỗ xe, camera lùi. Bản cao cấp Fortuner Legender 2024 có thêm camera 360 độ, hỗ trợ đổ đèo và gói công nghệ an toàn Toyota Safety Sense (Gói an toàn này gồm các tính năng cảnh báo lệch làn đường, cảnh báo trước va chạm và kiểm soát hành trình thích ứng).
Các phiên bản Fortuner Legender 2.8L 4x4 AT, Fortuner Legender 2.4L 4x2 AT, Fortuner 2.8L 4x4 AT được trang bị thêm Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) cùng Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA) hỗ trợ việc lái xe an toàn hơn, mang đến sự yên tâm tuyệt đối cho hành khách.
Ở phiên bản Toyota Fortuner 2.7L 4x4 AT và Fortuner 2.7L 4x2 AT nhập khẩu sẽ có thêm hệ thống camera quanh xe 360 (Panoramic View), hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) cùng với hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA).
Thông số kỹ thuật của Toyota Fortuner 2024
Với những thay đổi đáng kể về ngoại - nội thất, bổ sung đáng kể các trang bị tiện nghi - an toàn, động cơ mạnh mẽ hơn, Fortuner 2021 đã đạt được những ưu thế nhất định so với đối thủ cùng phân khúc.
Tham khảo thêm các thông số kỹ thuật chi tiết của Fortuner 2024 mới nhất cho cả 7 phiên bản do Toyota Việt Nam công bố
THÔNG SỐ KỸ THUẬT TOYOTA FORTUNER 2024 | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thông số | Fortuner 2.4G 4x2 AT | Fortuner 2.4G 4x2 AT Legender | Fortuner 2.7V 4x2 AT | Fortuner 2.7V 4x4 AT | Fortuner 2.8V 4x4 AT Legender | ||
Kích thước - Trọng lượng | |||||||
Kích thước tổng thể bên ngoài DxRxC (mm) | 4795 x 1855 x 1835 | ||||||
Kích thước tổng thể bên trong DxRxC (mm) | 1.895 x 1.420 x 1.205 | ||||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2745 | ||||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 279 | ||||||
Cỡ lốp | 265 / 65R17 | 265 / 60R18 | 265 / 65R17 | 265 / 60R18 | 265 / 60R18 | ||
La-zăng | Mâm đúc | ||||||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.8 | ||||||
Động cơ - Vận hành | |||||||
Động cơ | 2.4 2GD-FTV | 2.4 2GD-FTV | 2.7 2TR-FE | 2.7 2TR-FE | 2.8 1GD-FTV | ||
Dung tích xy-lanh (cm3) | 2393 | 2393 | 2694 | 2694 | 2755 | ||
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 110/(148)/3400 | 110/(148)/3400 | 122(164)/5200 | 122(164)/5200 | 130 (174)/3400 | ||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 400/1600-2000 | 400/1600-2000 | 450/2400 | 450/2400 | 245/4000 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 80 | ||||||
Hệ thống nhiên liệu | Phun dầu trực tiếp | Phun xăng điện tử | Phun dầu trực tiếp | ||||
Hộp số | Số tự động 6 cấp | Số tự động 6 cấp | Số tự động 6 cấp | Số tự động 6 cấp | Số tự động 6 cấp | ||
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng | ||||||
Hệ thống treo sau | Phụ thuộc, liên kết 4 điểm | ||||||
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | ||||||
Phanh sau | Đĩa |
CÂU HỎI THƯỜNG GẶP TOYOTA FORTUNER 2024
Toyota Fortuner có bao nhiêu phiên bản?
Toyota Việt Nam phân phối Fortuner 2024 tổng cộng 5 phiên bản
Toyota Fortuner 2024 có giá bán như thế nào?
Fortuner 2024 đang được niêm yết với giá bán từ 1,015 tỷ đồng đến 1,459 tỷ đồng tùy từng phiên bản
Toyota Fortuner 2024 có bao nhiêu màu?
Xe Toyota Fortuner 2024 đang được bán với các màu Bạc, Nâu đồng, Trắng ngọc trai, Đen, Trắng ngọc trai nóc đen, Nâu đồng nóc đen
Toyota Fortuner Legender 2024 như thế nào?
Legender 2024 là phiên bản có ngoại hình khác biệt so với các phiên bản Fortuner khác với nhiều trang bị và giá bán cao hơn
xe mới về
-
Hyundai Accent 1.4 MT 2012
Giá bán: 239 Triệu
-
Honda City 1.5 AT 2013
Giá bán: 296 Triệu
-
Chevrolet Cruze LS 1.6 MT 2013
Giá bán: 196 Triệu
-
Suzuki Alto 1.0 AT 2009
Giá bán: 139 Triệu
-
Chevrolet Orlando LTZ 1.8 AT 2013
Giá bán: 269 Triệu
-
Daewoo Lacetti CDX 1.6 AT 2009
Giá bán: 165 Triệu
tin khác
- Ford Việt Nam bán kỷ lục 38.300 xe trong năm 2023
- Những mẫu xe có doanh số cao nhất của từng phân khúc tháng 12/2023
- Top 10 mẫu xe bán chạy nhất năm 2023 tại Việt Nam
- Toyota Fortuner 2024 bản nâng cấp ra mắt: giá bán rẻ hơn
- Những mẫu xe hạng B nào được giới thiệu đến người dung Việt trong năm 2023
- Tại sao nhiều người chọn mua ô tô màu trắng?
- Top 10 mẫu xe bán chạy nhất tháng 11/2023 tại Việt Nam: 3 vị trí đầu tiên không thay đổi
- Giá xe Toyota Yaris Cross sau ưu đãi chỉ còn từ 640 triệu đồng
- Giá xe Isuzu: Giá bán và Ưu đãi tháng 12/2023
- Những điều cần cân nhắc khi chọn mua xe sắp 'khai tử'